Latest topics
» Exxo - Sàn giao dịch đầu tư uy tín hàng đầu hiện nayby thanhmai2501 Today at 3:24 pm
» Biện pháp dự trữ năng lượng và nước hợp lí
by victorianga Today at 12:40 pm
» Tiêu chí chọn gạch lát sân vườn
by hoa Today at 12:21 pm
» Sắp xếp nơi làm việc sáng tạo và độc đáo
by ngathien Today at 11:57 am
» Phòng làm việc tận dụng thiết bị đa năng
by hoa Today at 11:31 am
» Bất ngờ với mẹo giảm cân đơn giản
by ngathien Today at 11:07 am
» Giảm cân nhờ thói quen ăn uống phổ biến
by vykhanh123 Today at 10:13 am
» Năng lượng tái tạo và hướng phát triển
by ngathien Today at 9:38 am
» DƯƠNG QUANG MINH - ĐẠO DIỄN TRẺ LÀM MỚI NHỮNG SỰ KIỆN, LỄ HỘI TRUYỀN THỐNG VIỆT NAM
by Duynguyen Today at 9:13 am
» Tại Sao Cần Sử Dụng Cửa Chống Cháy?
by nhuly27 Today at 12:17 am
» Hiểu về ý nghĩa các loài hoa trong tình yêu!
by vuonhoatuoi Yesterday at 11:47 pm
» Cửa chống cháy là gì? Tìm hiểu cấu tạo và phân loại chi tiết
by nhuly Yesterday at 11:44 pm
» DQM- NHÀ SÁNG TẠO & QUẢN TRỊ NỘI DUNG HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
by Duynguyen Yesterday at 10:31 pm
» Bảng xếp hạng euro 2024: cập nhật chi tiết và chuẩn xác nhất
by trunghoazd Yesterday at 5:50 pm
» DQM- NHÀ SÁNG TẠO & QUẢN TRỊ NỘI DUNG HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
by Duynguyen Yesterday at 5:32 pm
» Cập nhật kèo euro và tỷ lệ cá cược euro hôm nay
by trunghoazd Yesterday at 4:24 pm
» Cập nhật lịch thi đấu EURO 2024 chuẩn xác nhất
by trunghoazd Yesterday at 3:51 pm
» Tủ đồ nghề 3 ngăn có giá treo dụng cụ
by bannguoinpro Yesterday at 3:28 pm
» Tủ bảo quản xì gà Klarstein KL10032009 sang trọng, đẳng cấp
by batluadocdao04 Yesterday at 2:54 pm
» Bảo quản xì gà thơm ngon, trọn vị với tủ xì gà Klarstein KL10036106A
by batluadocdao04 Yesterday at 2:39 pm
Thống Kê
Hiện có 3 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 3 Khách viếng thăm :: 1 BotKhông
Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 64 người, vào ngày Wed Aug 16, 2023 1:14 am
Hoạt động 1 ngày của bạn trong tiếng Trung
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Hoạt động 1 ngày của bạn trong tiếng Trung
Hoạt động 1 ngày của bạn trong tiếng Trung
1.睡醒 Shuì xǐng: Thức giấc, tỉnh giấc
2.起床 qǐchuáng: Ngủ dậy
3.去浴室 qù yùshì: Đi tắm
4.淋浴 línyù: Tắm gội
5.刷牙 shuāyá: Đánh răng
6.洗脸 xǐliǎn: rửa mặt
7.穿衣服 chuān yīfú: Mặc quần áo
8.听CD/MP3 tīng CD/MP3: Nghe nhạc
9.看报纸 kàn bàozhǐ: Đọc báo
10.吃早餐 chī zǎocān: Ăn sáng
11.去学校 qù xuéxiào: Đến trường
12.去上班 qù shàngbān: Đi làm
13.吃午饭 chī wǔfàn: Ăn trưa
14.回家 huí jiā: Về nhà
15.做晚饭 zuò wǎnfàn: Nấu cơm tối
16.打电话给朋友 dǎ diànhuà gěi péngyǒu: Gọi điện thoại cho bạn
17.上网 shàngwǎng: Lên mạng
18. 玩电脑游戏 wán diànnǎo yóuxì: Chơi game
Mẫu câu nói về hoạt động 1 ngày của bạn bằng tiếng Trung
1.我一般7点起床。 wǒ yībān 7 diǎn qǐchuáng: Thông thường tôi 7h ngủ dậy
2.因为是星期天,所以我8:30起床。 Yīn wéi shì xīngqítiān, suǒyǐ wǒ 8:30 Qǐchuáng: Vì là chủ nhật, nên tôi 8h30 mới ngủ dậy
3.我一般在早晨7:15洗脸刷牙。 Wǒ yībān zài zǎochén 7:15 Xǐliǎn shuāyá: Bình thường buổi sáng tôi rửa mặt đánh răng vào 7h15
4.我一般上午7:30吃早餐。 Wǒ yībān shàngwǔ 7:30 Chī zǎocān: Tôi thường ăn sáng vào 7h30
5.我经常吃1个鸡蛋,牛奶和桔子。 Wǒ jīngcháng chī 1 gè jīdàn, niúnǎi hé júzi: Tôi thường ăn một quả trứng, uống sữa và ăn quýt
6.我搭巴士上班/上学。 Wǒ dā bāshì shàngbān/shàngxué: Tôi đi xe buýt đi làm/ đi học
7.我经常开车去上班。 Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān: Tôi thường lái xe đi làm
8.午饭后我喜欢小睡一会儿。 Wǔfàn hòu wǒ xǐhuān xiǎoshuì yīhuǐ'er: Sau khi ăn trưa tôi thích ngủ một giấc
9.有时候我什么也不做。 Yǒu shíhòu wǒ shénme yě bù zuò: Có lúc tôi không làm gì
10.我真的很喜欢烹饪。 Wǒ zhēn de hěn xǐhuān pēngrèn: Tôi thực sự thích nấu nướng
11.我放松休息的时候经常听CD。 Wǒ fàngsōng xiūxí de shíhòu jīngcháng tīng CD: Lúc tôi nghỉ ngơi thư giãn thường nghe CD nhạc
12.我每天晚上都去散步。 Wǒ měitiān wǎnshàng dū qù sànbù: Mỗi buổi tối tôi đều đi dạo bộ
13.我每天晚上看中央电视台新闻报道。 Wǒ měitiān wǎnshàng kàn zhòng yāng diànshìtái xīnwén bàodào: Buổi tối hàng ngày tôi đều xem bản tin thời sự trên đài truyền hình trung ương
14.我晚上9点洗澡。 Wǒ wǎnshàng 9 diǎn xǐzǎo: Tôi tắm vào 9h tối
15.我上网看新闻。 Wǒ shàngwǎng kàn xīnwén: Tôi lên mạng đọc tin tức
16.我晚上10点睡觉。 Wǒ wǎnshàng 10 diǎn shuìjiào: 10h tối tôi đi ngủ
Xem thêm:
- Tên các loại bút trong tiếng Trung
- Các loại rượu trong tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Trung về các loại sách
Cùng học tiếng Trung Quốc tại THANHMAIHSK nhé!
1.睡醒 Shuì xǐng: Thức giấc, tỉnh giấc
2.起床 qǐchuáng: Ngủ dậy
3.去浴室 qù yùshì: Đi tắm
4.淋浴 línyù: Tắm gội
5.刷牙 shuāyá: Đánh răng
6.洗脸 xǐliǎn: rửa mặt
7.穿衣服 chuān yīfú: Mặc quần áo
8.听CD/MP3 tīng CD/MP3: Nghe nhạc
9.看报纸 kàn bàozhǐ: Đọc báo
10.吃早餐 chī zǎocān: Ăn sáng
11.去学校 qù xuéxiào: Đến trường
12.去上班 qù shàngbān: Đi làm
13.吃午饭 chī wǔfàn: Ăn trưa
14.回家 huí jiā: Về nhà
15.做晚饭 zuò wǎnfàn: Nấu cơm tối
16.打电话给朋友 dǎ diànhuà gěi péngyǒu: Gọi điện thoại cho bạn
17.上网 shàngwǎng: Lên mạng
18. 玩电脑游戏 wán diànnǎo yóuxì: Chơi game
Mẫu câu nói về hoạt động 1 ngày của bạn bằng tiếng Trung
1.我一般7点起床。 wǒ yībān 7 diǎn qǐchuáng: Thông thường tôi 7h ngủ dậy
2.因为是星期天,所以我8:30起床。 Yīn wéi shì xīngqítiān, suǒyǐ wǒ 8:30 Qǐchuáng: Vì là chủ nhật, nên tôi 8h30 mới ngủ dậy
3.我一般在早晨7:15洗脸刷牙。 Wǒ yībān zài zǎochén 7:15 Xǐliǎn shuāyá: Bình thường buổi sáng tôi rửa mặt đánh răng vào 7h15
4.我一般上午7:30吃早餐。 Wǒ yībān shàngwǔ 7:30 Chī zǎocān: Tôi thường ăn sáng vào 7h30
5.我经常吃1个鸡蛋,牛奶和桔子。 Wǒ jīngcháng chī 1 gè jīdàn, niúnǎi hé júzi: Tôi thường ăn một quả trứng, uống sữa và ăn quýt
6.我搭巴士上班/上学。 Wǒ dā bāshì shàngbān/shàngxué: Tôi đi xe buýt đi làm/ đi học
7.我经常开车去上班。 Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān: Tôi thường lái xe đi làm
8.午饭后我喜欢小睡一会儿。 Wǔfàn hòu wǒ xǐhuān xiǎoshuì yīhuǐ'er: Sau khi ăn trưa tôi thích ngủ một giấc
9.有时候我什么也不做。 Yǒu shíhòu wǒ shénme yě bù zuò: Có lúc tôi không làm gì
10.我真的很喜欢烹饪。 Wǒ zhēn de hěn xǐhuān pēngrèn: Tôi thực sự thích nấu nướng
11.我放松休息的时候经常听CD。 Wǒ fàngsōng xiūxí de shíhòu jīngcháng tīng CD: Lúc tôi nghỉ ngơi thư giãn thường nghe CD nhạc
12.我每天晚上都去散步。 Wǒ měitiān wǎnshàng dū qù sànbù: Mỗi buổi tối tôi đều đi dạo bộ
13.我每天晚上看中央电视台新闻报道。 Wǒ měitiān wǎnshàng kàn zhòng yāng diànshìtái xīnwén bàodào: Buổi tối hàng ngày tôi đều xem bản tin thời sự trên đài truyền hình trung ương
14.我晚上9点洗澡。 Wǒ wǎnshàng 9 diǎn xǐzǎo: Tôi tắm vào 9h tối
15.我上网看新闻。 Wǒ shàngwǎng kàn xīnwén: Tôi lên mạng đọc tin tức
16.我晚上10点睡觉。 Wǒ wǎnshàng 10 diǎn shuìjiào: 10h tối tôi đi ngủ
Xem thêm:
- Tên các loại bút trong tiếng Trung
- Các loại rượu trong tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Trung về các loại sách
Cùng học tiếng Trung Quốc tại THANHMAIHSK nhé!
Công CN- Học cấp I
-
Tổng số bài gửi : 102
Age : 28
Trường : Học viện báo chí và tuyên truyền
Registration date : 21/03/2018
Similar topics
» Các động từ trong tiếng Trung
» Quan hệ ĐỘNG - BỔ trong tiếng trung!
» 100 từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Trung
» Cách nói động viên trong tiếng Trung như thế nào?
» Chữ 坏 trong tiếng Trung
» Quan hệ ĐỘNG - BỔ trong tiếng trung!
» 100 từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Trung
» Cách nói động viên trong tiếng Trung như thế nào?
» Chữ 坏 trong tiếng Trung
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|